Xứng danh mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu trong suốt hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE hoàn toàn mới nay được nâng cấp động cơ eSP+ 4 van độc quyền, tiên tiến nhất giúp mang trong mình mãnh lực tiên phong.
Khối lượng bản thân |
Air Blade 125: 113 kg |
Dài x Rộng x Cao |
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
Độ cao yên |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Air Blade 125: 141 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90 |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Air Blade 125: 2,26l/100km |
Hộp số |
Vô cấp |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
Air Blade 125: 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén |
Air Blade 125: 11,5:1 |