Thuộc phân khúc xe tay ga phổ thông, Vision luôn là mẫu xe quốc dân được yêu thích, đặc biệt trong giới trẻ nhờ kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ.
Khối lượng bản thân |
Phiên bản Tiêu chuẩn: 93 kg |
Dài x Rộng x Cao |
Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
Phiên bản Thể thao: 1.277 mm |
Độ cao yên |
Phiên bản Thể thao: 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Phiên bản Thể thao: 175 mm |
Dung tích bình xăng |
4,8 L |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Phiên bản Thể thao: |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,59 kW/7.500 rpm |
Dung tích nhớt máy |
Phiên bản Thể thao: Sau khi xả 0,65 L Phiên bản khác: |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,85 l/100km |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích xy-lanh |
109,5cm³ |
Đường kính x hành trình pít tông |
47,0x63,1 mm |
Tỷ số nén |
10,0:1 |